Kết thúc năm 2024, kết quả hoạt động của các Quỹ Mở Việt nam đã thể hiện tính hiệu quảcủa loại hình Quỹ này. Trên thị trường chứng khoán niêm yết, VNINDEX đóng cửa ở mức 1266.78, tăng 12.1% so với đầu năm, trong khi đó, phần lớn các Quỹ mở cổ phiếu đều có mức tăng trưởng vượt xa so với VNINDEX.Đứng đầu là Quỹ đầu tư cổ phiếu kinh tế hiện đại VinaCapital VMEEF đạt mức tăng trưởng cao nhất thị trường với mức 34.03%, đứng kế tiếp là quỹ đầu tư lợi thế cạnh tranh bền vững SSI (SSISCA) với mức tăng trưởng 33.49%.
Quỹ đầu tư cổ phiếu kinh tế hiện đại VinaCapital đứng đầu với mức tăng trưởng 34.03% năm 2024
- VMEEF 34.03%
- SSISCA 33.49%
- SSI-VLGF 29.66%
Dòng tiền vào Quỹ Mở
Tính chung cả năm, thị trường Quỹ Mở thu hút 22,673 tỷ, trong đó, dòng tiền ròng nhóm Quỹ mở trái phiếu thu hút là 12,875 tỷ; và 9,160 tỷ trong nhóm quỹ cổ phiếu.
Nhà đầu tư quỹ
Theo dữ liệu từ vnmfund, số lượng nhà đầu tư sở hữu chứng chỉ Quỹ luôn giữ mức tăng trưởng đều từ khi thị trường thành lập. Trong năm 2024, số lượng nhà đầu tư nắm giữ chứng chỉ Quỹ Mở tăng trên 53%, đạt mức 353,998 nhà đầu tư.
Phân bổ danh mục đầu tư
Tại thời điếm 31/12/2024, tổng tài sản các Quỹ Mở quản lý (NAV) là 54,392 tỷ. Trong đó, giá trị cổ phiếu nắm giữ là 28,697 tỷ chiếm 51.87%; giá trị trái phiếu là 12,784 tỷ chiếm 23.11%, tiền và các khoản tương đương là 12,386 tỷ chiếm 22.39%. Đặc biệt, tỷ trọng tiền mặt của nhóm Quỹ trái phiếu khá cao là 9,839 tỷ, chiếm 42.23% trong tổng danh mục.
bảng kết quả hoạt động 2024 nhóm quỹ mở cổ phiếu
# | code | fund_manager | fund_type | 2024 YTD growth |
1 | BMFF | MB Capital | Equity | 18.71 |
2 | BVFED | Baoviet Capital | Equity | 16.93 |
3 | BVPF | Baoviet Capital | Equity | 25.2 |
4 | DCDE | Dragon Capital | Equity | 12.37 |
5 | DCDS | Dragon Capital | Equity | 23.91 |
6 | DFVNCAF | Daiichilife FMC | Equity | 15.87 |
7 | FVEF | FIDES FMC | Equity | 12.83 |
8 | GFM-VIF | Genesis | Equity | 0 |
9 | MAFEQI | Manulife IM | Equity | 20.44 |
10 | MAFMDI | Manulife IM | Equity | 0 |
11 | MAGEF | MiraeAsset FMC | Equity | 22.92 |
12 | MBVF | MB Capital | Equity | 21.19 |
13 | PHVSF | Phuhung FMC | Equity | 15.35 |
14 | SSISCA | SSIAM | Equity | 33.49 |
15 | TBLF | SGI Capital | Equity | 18.25 |
16 | TCEF | Techcom Capital | Equity | 3.98 |
17 | TCFIN | Techcom Capital | Equity | 7.96 |
18 | TCRES | Techcom Capital | Equity | -2.59 |
19 | TCSME | Techcom Capital | Equity | -1.11 |
20 | NTPPF | NTPAM | Equity | 3.49 |
21 | UVEEF | UOBAM | Equity | 20.87 |
22 | VCBFBCF | VCBF | Equity | 27.04 |
23 | VCBFMGF | VCBF | Equity | 26.36 |
24 | VEOF | Vinacapital | Equity | 24.39 |
25 | VESAF | Vinacapital | Equity | 22.09 |
26 | VLGF | SSIAM | Equity | 29.66 |
27 | VMEEF | Vinacapital | Equity | 34.03 |
28 | VNDAF | IPAAM | Equity | 14.16 |
29 | VFMVSF | Dragon Capital | Equity | 23.64 |
30 | TCGF | ThanhCong FMC | Equity | 0 |
31 | VDEF | Vinacapital | Equity | 0 |
32 | LHCDF | Lighthouse FMC | Equity | 0 |
*Kết quả 0 là Quỹ có thời gian hoạt động dưới 1 năm (chưa đủ dữ liệu)